STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ - Lí lịch trích ngang
|
1
|
Đ/c: Đặng Đình Vy
Bí thư Đảng ủy xã
|
Bí thư Đảng ủy xã
- Họ và tên khai sinh: Đặng Đình Vy
- Giới tính: Nam
- Tên thường gọi: Đặng Đình Vy
- Sinh ngày 10 tháng 10 năm 1970.
- Quê quán: xã Hiệp Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
- Nơi ở hiện nay: Thôn Trung tâm xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Dân tộc: Kinh .
- Tôn giáo: Không
- Trình độ văn hóa: 12/12.
- Trình độ chuyên Môn: Đai học quản lý xã hội .
- Trình độ quản lý chính trị: Cao cấp.
- Nghề nghiệp, công chức xã, chức vụ: Bí thư Đảng ủy xã.
- Nơi làm việc tại: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lùng Vai.
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 04/01/1996; Ngày chính thức: 04/01/1997
- Số điện thoại liên hệ cơ quan: 0203886119.
- Số điện thoại Di động: 0977496851.
|
2
|
Đ/c: Hoàng Việt Dư
Phó Bí thư Đảng ủy xã
|
Phó Bí thư Đảng ủy xã
- Họ và tên: Hoàng Việt Dư
- Giới tính: Nam
- Sinh ngày 01 tháng 6 năm 1973.
- Quê quán: xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Nơi ở hiện nay: Thôn Lùng Vai 1, xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Dân tộc: Giáy .
- Tôn giao: Không
- Trình độ văn hóa: 12/12.
- Trình độ chuyên Môn: Trung Cấp quản lý hành chính .
- Trình độ quản lý chính trị: Cao cấp.
- Nghề nghiệp,công chức xã, chức vụ: Phó bí thư Đảng ủy xã.
- Nơi làm việc tại: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lùng Vai.
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 01/8/2004; Ngày chính thức : 01/8/2005.
- Số điện thoại liên hệ cơ quan: 0203886119.
- Số điện thoại Di động: 01669853225
|
3
|

Đ/c: Vàng Khái Sáng
Phó bí thư Đảng ủy
Chủ tịch UBND xã
|
Phó bí thư Đảng ủy - Chủ tịch UBND xã
- Họ và tên khai sinh: Vàng Khái Sáng
- Giới tính: Nam;
- Họ và tên thường gọi: Vàng Khái Sáng;
- Sinh ngày: 25 tháng 11 năm 1972;
- Quê quán: Nậm Chảy, Mường Khương, Lào Cai;
- Nơi ở hiện nay: Thanh Bình, Mường Khương, Lào Cai;
- Dân tộc: Nùng
- Tôn giáo: Không;
- Trình độ học vấn: 12/12;
- Trình độ chuyên môn: Trung cấp;
- Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp;
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Phó bí thư Đảng ủy, chủ tịch UBND;
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Lùng Vai
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 22/7/2003, Ngày chính thức: 22/7/2003;
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:…………….
+ Di động (Gfone): 0203504606.
|
4
|
Đ/c: Nông Văn Chương
Phó Chủ tịch UBND xã
|
Phó Chủ tịch UBND xã
- Họ và tên khai sinh: Nông Văn Chương
- Giới tính: Nam
- Tên thường gọi: Nông Văn Chương.
- Sinh ngày 16 tháng 8 năm 1966 .
- Quê quán: xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Nơi ỏ hiện nay: Thôn Trung Tâm, xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Dân tộc: Nùng .
- Tôn giao: Không
- Trình độ văn hóa: 12/12.
- Trình độ chuyên Môn: Trung cấp luật
- Trình độ quản lý chính trị: Sơ cấp.
- Nghề nghiệp, công chức xã, chức vụ: Phó chủ tịch Ủy ban nhân xã.
- Nơi làm việc tại: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lùng Vai.
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 03/12/1996; Ngày chính thức: 03/12/1997.
- Số điện thoạiliên hệ cơ quan: 0203886119.
- Số điện thoạiDi động : 01693047298.
|
5
|
Đ/c: Đỗ Văn Hoành
Phó chủ tịch UBND xã
|
Phó chủ tịch UBND xã
- Họ và tên khai sinh : Đỗ Văn Hoành
- Giới tính : Nam
- Sinh ngày 16 tháng 6 năm 1968.
- Quê quán : huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình.
- Nơi ở hiện nay: Thôn Tảo giàng 1, xã Lùng Vai, Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Dân tộc: Kinh
- Tôn giao: Không
- Trình độ văn hóa: 12/12.
- Trình độ chuyên Môn: Trung cấp quân sự.
- Trình độ quản lý chính trị: Trung cấp.
- Nghề nghiệp,công chức xã, chức vụ: Phó chủ tịch UBND xã .
- Nơi làm việc tại: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lùng Vai.
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 31/01/2000; Ngày chính thức: 31/01/2001.
- Số điện thoại liên hệ cơ quan: 0203886119.
- Số điện thoại Di động: 0947050126.
|
6
|
Đ/c: Lý thị Bích
Phó Chủ tịch HĐND xã
|
Phó Chủ tịch HĐND xã
- Họ và tên khai sinh: Lý thị Bích
- Giới tính: Nữ.
- Sinh ngày 25 tháng 7 năm 1969.
- Quê quán: xã Lùng Vai, huyện Khường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Nơi ở hiện nay: Thôn Tà san, xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai.
- Dân tộc: Dao
- Tôn giáo: Không
- Trình độ văn hóa: 12/12.
- Trình độ chuyên Môn: Trung cấp quản lý hanh chính.
- Trình độ quản lý chính trị: Trung cấp.
- Nghề nghiệp, công chức xã, chức vụ: Phó Chủ tịch HĐND xã.
- Nơi làm việc tại: Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lùng Vai.
- Ngày vào Đảng cộng sản Việt Nam: 25/7/1999; Ngày chính thức: 25/7/2000.
- Số điện thoại liên hệ cơ quan: 0203886119.
- Số điện thoại Di động : 01666573264 .
|
7
|

Đ/c: Nguyễn Thị Bích Nụ
Văn phòng - Thống kê
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 0986449886
|
Văn phòng - Thống kê
- Họ và tên khai sinh: Nguyễn Thị Bích Nụ.
- Giới tính: Nữ
- Họ tên thường gọi: Nguyễn Thị Bích Nụ
- Sinh ngày: 02/8/1991
- Quê quán: Xã Giáp Lai, huyện Thanh Sơn, Tỉnh Phú Thọ
- Nơi ở hiện nay: Xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai
- Dân tộc: Mường
- Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Cao đẳng Quản trị văn phòng
- Trình độ lý luận chính trị:
- Nghề nghiệp công chức xã, Chức vụ : Văn phòng - Thống kê
- Nơi Làm việc: Trụ sở UBND xã Lùng Vai
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam :
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 0986449886
|
* Giới thiệu về xã Lùng Vai
I. Tình hình điều kiên tự nhiên:
1. Địa lý trung tâm xã cách trung tâm huyện 25 Km về phía bắc của huyện Mường Khương.
Các mặt tiếp giáp:
- Phía bắc giáp xã Thanh Bình, Nậm Chảy.
- Phía Nam giáp xã Bản Xen.
- Phía Đông giáp xã Cao Sơn, La Pan Tẩn.
- Phía Tây giáp xã Bản Lầu, Trung Quốc .
- Xã lùng Vai thuộc vùng tấp của huyện Mường Khương, xã có 21 thôn.
2. Đất đai:
- Tổng diện tích tự nhiên 5.904,53 ha; Trong đó: Đất nông nghiệp 4.285,26 Ha. Diện tích lúa nước 119,49 ha, đất lâm nghiệp có rừng: 3.356,9 ha, trong đó rừng tự nhiên 630,2 ha, rừng trồng 2.726,7 ha, đất ở: 32,23 ha, đất đồi núi chưa sử dụng : 281,17 ha.
3. Điều kiện kinh tế - xã hội
- Dân cư: Tổng số có 1.267 hộ, gồm 5.181 nhân khẩu, gồm 12 Dân tộc .
- Đời sống kinh tế: Bình quân thu nhập đầu người: 19,1 triệu đồng/người/năm.
- Số hộ nghèo: 105 hộ, tỷ lệ hộ nghèo 8,52 %.
4. Về cơ sở hạ tầng:
- Đường giao thông liên thôn: 40,52 Km, đạt theo tiêu trí NTM.
- Về đường bê tông: 14,2 Km. Trong đó giải cấp phối 26,32 km.
- Thủy lợi: Tổng diện tích kênh mương: 49,12 km, trong đó: Kiên cố hóa: 32,72 km.
- Về giao dục: 6 trường học, trong đó: Trường Mầm non 02 trường; Trường Tiểu học 02 trường; Trường Trung học cơ sở 02 trường.
- Trạm y tế : 01 trạm.
- Trạm truyền thanh: 01 trạm; 16 cụm loa thôn bản.
- Điện lưới quốc gia: 21/21 thôn có điện lưới Quốc gia.