Trình tự thực hiện
|
Bước 1.
Tiếp nhận hồ sơ :
- Chủ
đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ
phận "một cửa" UBND huyện, thành
phố.
- Bộ phận
"một cửa" tiếp nhận hồ sơ
(nếu đủ thủ tục), viết giấy
hẹn trả kết quả.
Bước 2.
Xử lý hồ sơ: Chuyển hồ sơ đến
Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét thẩm
định trình Chủ tịch UBND huyện xác nhận
Bước 3.
Trả kết quả cho tổ chức:
Trả
kết quả tại Bộ phận "một
cửa" UBND huyện, thành phố.
- Nộp giấy
biên nhận, biên lai thu tiền phí, lệ phí
- Nhận kết
quả
- Thời gian
tiếp nhận và trả kết quả vào giờ hành
chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ
thứ 7 và chủ nhật và các ngày lễ trong năm).
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận "một cửa"
UBND huyện, thành phố
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
- Thành phần:
a) Ba (03) bản kế hoạch bảo
vệ môi trường với yêu cầu về cấu
trúc và nội dung theo mẫu quy định tại
Phụ lục 5.6 Thông
tư số 27/2015/TT-BTNMT;
b) Một (01) báo cáo đầu tư
hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ của chủ dự án.
- Số lượng: 01 bộ
|
Thời hạn giải
quyết
|
10 ngày kể từ ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
hợp lệ (không tính thời gian Chủ dự án
chỉnh sửa, bổ sung)
|
Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
|
Tổ chức, cá nhân
|
Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính
|
a) Cơ quan có
thẩm quyền quyết định theo quy
định: UBND huyện.
b) Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi
trường.
c) Cơ quan phối hợp: Các
phòng ban có liên quan; UBND.
|
Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính
|
Giấy xác nhận đăng
ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Lệ phí
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu
tờ khai
|
-
Mẫu cấu trúc và nội dung của Kế hoạch
Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền
xác nhận đăng ký của UBND cấp huyện
(Phụ lục 5.6 ban hành kèm theo Thông tư số
27/2015/TT-BTNMT)
- Mẫu giấy xác nhận
đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi
trường (phụ lục 5.7 ban hành kèm theo Thông tư
số 27/2015/TT-BTNMT)
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 29/11/2005;
2. Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy
định về quy hoạch bảo vệ môi
trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường;
3. Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày
29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
Phụ lục 5.6
Cấu trúc và nội dung của kế hoạch bảo
vệ môi trường thuộc thẩm quyền
xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến
lược,
đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
(Địa điểm), ngày …..tháng ….. năm 20…..
(a)
Kính gửi: (1).....................................................................................................
Gửi đến (1)
kế hoạch bảo vệ môi trường để
đăng ký với các nội dung sau đây:
I. Thông tin chung
1.1. Tên dự án, cơ
sở (gọi chung là dự án):...
1.2. Tên chủ
dự án: …
1.3. Địa chỉ liên
hệ: …
1.4. Người
đại diện theo pháp luật: …
1.5. Phương tiện
liên lạc với chủ dự án: (số điện
thoại, số Fax, E-mail …).
II. Thông tin cơ bản về hoạt
động sản xuất, kinh doanh
2.1. Địa
điểm thực hiện dự án:.....................................................................
2.3. Loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ; sản phẩm và số
lượng
2.4. Diện tích mặt
bằng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ (m2): ................
2.5. Nhu cầu nguyên
liệu, vật liệu sử dụng trong quá trình
sản xuất:..............
2.6. Nhiên liệu sử
dụng trong quá trình sản xuất (dầu, than, củi,
gas, điện…).
III. Kế hoạch
bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công
xây dựng
Yếu tố gây
tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp giảm thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Khí
thải từ các phương tiện vận chuyển,
máy móc thi công
|
|
|
Sử
dụng phương tiện, máy móc thi công đã qua
kiểm định
|
|
|
Sử
dụng loại nhiên liệu ít gây ô nhiễm
|
|
|
Định
kỳ bảo dưỡng phương tiện,
thiết bị
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Bụi
|
|
|
Cách ly, phun nước
để giảm bụi
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom, tự xử lý
trước khi thải ra môi trường (chỉ rõ
nguồn tiếp nhận nước thải)
|
|
|
Thu gom, thuê đơn vị có
chức năng để xử lý
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ
thống thoát nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Nước thải xây dựng
|
|
|
Thu gom, xử lý trước khi
thải ra môi trường (chỉ rõ nguồn tiếp
nhận nước thải)
|
|
|
Đổ thẳng ra hệ
thống thoát nước thải khu vực
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn xây
dựng
|
|
|
Thu gom để tái chế
hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự
đổ thải tại các địa điểm quy
định của địa phương (chỉ rõ
địa điểm)
|
|
|
Thuê đơn
vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải rắn sinh
hoạt
|
|
|
Tự đổ thải
tại các địa điểm quy định của
địa phương (chỉ rõ địa
điểm)
|
|
|
Thuê đơn
vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn
vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác:
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo
dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù
hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Rung
|
|
|
Định kỳ bảo
dưỡng thiết bị
|
|
|
Bố trí thời gian thi công phù
hợp
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước mưa chảy tràn
|
|
|
Có hệ
thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng
lọc nước mưa chảy tràn trước khi
thoát ra môi trường
|
|
|
|
|
|
Biện pháp khác …
|
|
|
Yếu tố gây
tác động
|
Tình trạng
|
Biện pháp
giảm thiểu
|
Tình trạng
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
Bụi và khí thải
|
|
|
Lắp đặt hệ
thống xử lý bụi và khí thải với ống khói
|
|
|
Lắp đặt quạt thông
gió với bộ lọc không khí ở cuối
đường ống
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý sơ bộ bằng
bể tự hoại trước khi thải vào hệ
thống thoát nước chung
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nước thải sản
xuất
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Xử lý nước thải
cục bộ và thải vào hệ thống xử lý
nước thải tập trung
|
|
|
Xử lý nước thải
đáp ứng quy chuẩn quy định và thải ra môi
trường (chỉ rõ nguồn tiếp nhận và quy
chuẩn đạt được sau xử lý)
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Nước thải từ
hệ thống làm mát
|
|
|
Thu gom và tái sử dụng
|
|
|
Giải nhiệt và thải ra
môi trường
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Chất thải rắn
|
|
|
Thu gom để tái chế
hoặc tái sử dụng
|
|
|
Tự xử lý
|
|
|
Thuê đơn vị có chức
năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
|
|
|
Chất thải nguy hại
|
|
|
Thuê đơn
vị có chức năng để xử lý
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Mùi
|
|
|
Lắp đặt quạt thông
gió
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Tiếng ồn
|
|
|
Định kỳ bảo
dưỡng thiết bị
|
|
|
Cách âm để giảm
tiếng ồn
|
|
|
Biện pháp khác
…
|
|
|
Nhiệt dư
|
|
|
Lắp đặt quạt thông
gió
|
|
|
Biện pháp khác ….…
|
|
|
Nước mưa
chảy tràn
|
|
|
Có hệ
thống rãnh thu nước, hố ga thu gom, lắng
lọc nước mưa chảy tràn trước khi
thoát ra môi trường
|
|
|
|
Biện pháp khác…..…
|
|
|
V. Cam kết
5.1. Chúng tôi/tôi cam kết
thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về
bảo vệ môi trường của Luật Bảo
vệ môi trường năm 2014, tuân thủ các quy định,
tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi
trường và chịu hoàn toàn trách nhiệm nếu vi
phạm các quy định về bảo vệ môi
trường.
5.2. Chúng tôi/tôi cam kết
thực hiện đầy đủ các kế hoạch
bảo vệ môi trường được nêu trên
đây.
5.3. Chúng tôi/tôi đảm
bảo độ trung thực của các thông tin và nội
dung điền trong kế hoạch bảo vệ môi
trường này./.
(2)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng
dấu (nếu có))
Ghi
chú: (1) Cơ quan xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường; (2) Đại diện có
thẩm quyền của chủ dự án.
Yêu cầu:
Bản kế hoạch bảo vệ môi trường
được lập thành ba (03) bản gốc, có
chữ ký của chủ dự án ở phía dưới
từng trang và ký, ghi họ tên, chức danh, đóng
dấu (nếu có) ở trang cuối cùng.
Phụ lục 5.7
Mẫu giấy xác nhận đăng ký kế
hoạch bảo vệ môi trường
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến
lược,
đánh giá tác động môi trường và kế
hoạch bảo vệ môi trường)
 (1)
Số: ...
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
(Địa
danh), ngày… tháng … năm …
|
GIẤY XÁC
NHẬN ĐĂNG KÝ
KẾ HOẠCH
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(1) xác nhận (2) đã
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường của (3) tại (1) vào ngày… tháng… năm…
(2) có trách nhiệm thực hiện các
nội dung sau:
1. Tự chịu trách nhiệm
trước pháp luật về thông tin, các biện pháp
bảo vệ môi trường đề xuất trong
bản kế hoạch bảo vệ môi trường
đã đăng ký.
2. Tổ chức thực hiện các
biện pháp bảo vệ môi trường theo kế
hoạch bảo vệ môi trường đã đăng
ký và các trách nhiệm khác theo quy định tại
Điều 33 Luật Bảo vệ môi trường
năm 2014.
3. …
…
Kế hoạch bảo
vệ môi trường của (3) kèm theo Giấy xác
nhận đăng ký này được cấp cho (2)
để thực hiện và lưu được
tại cơ quan Nhà nước để kiểm tra, giám
sát (*).
|
(4)
(Ký, ghi họ tên,
chức danh, đóng dấu)
|
Ghi chú: (1) Tên cơ quan xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi
trường; (2) Chủ dự án, phương án sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ; (3) Tên gọi đầy
đủ, chính xác của dự án, phương án sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ; (4) Đại diện có
thẩm quyền của (1).
|