Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

1. Trình tự thực hiện

a) Chủ rừng xây dựng và nộp hồ sơ tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện;

b) Bộ phận một cửa của Uỷ ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ và viết giấy biên nhận.

c) Hoàn chỉnh hồ sơ theo yêu cầu của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.

d) Nhận kết quả tại bộ phận một cửa Uỷ ban nhân dân cấp huyện;

2. Thủ tục thực hiện:

a. Hồ sơ

Tên thành phần hồ sơ

+ Tờ trình đề nghị phê duyệt hồ sơ cấp phép khai thác của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.

+ Sơ đồ vị trí khu khai thác

 b) Số lượng bộ hồ sơ:  01 bộ

3. Thời hạn giải quyết

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu chưa hợp lệ cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải thông báo cho chủ rừng biết để bổ sung theo quy định. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan thẩm quyền cấp phép khai thác và trả kết quả cho chủ rừng.

4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Uỷ ban nhân dân cấp huyện

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:Uỷ ban nhân dân cấp huyện

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.

6. Lệ phí: Không                                       

7. Mẫu đơn, tờ khai, bảng kê: theo mẫu tại Thông tư 21/2016/TT-BNNPTNT

8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Quyết định phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác.

Thời hạn có hiệu lực: Tối đa 12 tháng kể từ ngày ban hành

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý của TTHC

Điều  6 Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về khai thác chính và tận dụng, tận thu lâm sản.

12. Liên hệ:

Họ và tên: Trần Quang Đại

Địa chỉ: Phòng Sử dụng và Phát triển rừng Điện thoại:  02143.850998 

   Phụ lục 3: Mẫu giấy đề nghị cấp phép khai thác

(Kèm theo Thông tư số 21 /2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

 

GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP KHAI THÁC

 

 

Kính gửi:......................................................................

 

- Tên chủ rừng, hoặc đơn vị khai thác.………………......................…………

- Địa chỉ:............................................................................................................

được .............................................giao quản lý, sử dụng ..............ha rừng, theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, rừng số ..........ngày....... tháng....năm..........

(hoặc Quyết định giao, cho thuê đất, rừng số...........ngày........tháng....năm……..

của .......................)

Xin đăng ký khai thác.................................tại lô…………..khoảnh……tiểu khu....…; với số lượng, khối lượng gỗ, lâm sản.

Kèm theo các thành phần hồ sơ gồm:.

....................................................................................................................................

Đề nghị quý cơ quan xem xét, cho ý kiến./.

Chủ rừng (Đơn vị khai thác)

                                                                 (ký tên ghi rõ họ tên đóng dấu nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 1:Mẫu đề cương thiết kế khai thác

(Kèm theo Thông tư số 21 /2016/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

HỒ SƠ

THIẾT KẾ KHAI THÁC, TẬN DỤNG, TẬN THU LÂM SẢN

I.   Đặt vấn đề:

-   Tên chủ rừng (đơn vị khai thác)…………………………………………

- Mục đích khai thác………………………………………………………

II.   Tình hình cơ bản khu khai thác

1.  Vị trí, ranh giới khu khai thác:

a)   Vị trí: Thuộc lô………………., khoảnh ,…………… Tiểu khu …...;

b)   Ranh giới:

-  hía  ắc giáp…………………………..

-   hía Nam giáp…………………………..

-   hía Tây giáp…………………………..

-   hía Đông giáp…………………………..

2.  Diện tích khai thác:…………..ha;

3.  Loại rừng đưa vào khai thác.

III Các chỉ tiêu kỹ thuật lâm sinh:

1.  Tổng trữ lượng, trữ lượng bình quân…………………..………………..

2.  Sản lượng cây đứng…

3.  Tỉ lệ lợi dụng:

4.  Sản lượng khai thác.

(kèm theo biểu tài nguyên và các chỉtiêu lâm học)

IV.  Sản phẩm khai thác:

-   Tổng sản lượng khai thác…………… (phân ra từng lô, khoảnh), cụthể:

+ Gỗ: số cây…….…., khối lượng ………..….m3

+ Lâm sản ngoài gỗ……………….(( m3/ cây/tấn..)

-   hủng loại sản phẩm (Đối với gỗ phân theo từng loài, từng nhóm gỗ; đối với lâm sản ngoài gỗ phân theo từng loài)

         


Văn bản mới
Tin tức
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập