STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ - Lý lịch trích ngang
|
1
|
|
Bí thư Đảng ủy xã
|
2
|
Đ/c: Thào Seo Phử
Phó Bí thư thường trực
|
Phó Bí thư thường trực
- Họ và tên khai sinh: Thào Seo Phử
- Giới tính: Nam
- Họ và tên thường gọi: Thào Seo Phử
- Sinh ngày: 05 tháng 10 năm 1985
- Quê quán: Tả Ngài Chồ, Mường Khương, Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Hoàng Phì Chải, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương
- Dân tộc: Mông
- Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Trung cấp
- Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Phó Bí thư thường trực
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng Sản Việt Nam: 8/11/2010, Ngày chính thức: 8/11/2011
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 01245.218.920
|
3
|
Đ/c: Vàng Seo Pằng
Phó chủ tịch HĐND xã
|
Phó Chủ tịch HĐND xã
- Họ và tên khai sinh: Vàng Seo Pằng
- Giới tính: Nữ
- Họ và tên thường gọi: Vàng Seo Pằng
- Sinh ngày: 20 tháng 10 năm 1989
- Quê quán: Pha Long, Mường Khương, Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Tả Lủ, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương
- Dân tộc: Mông
- Tôn giáo: không
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Trung cấp
- Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Phó Chủ tịch HĐND xã Tả Ngài Chồ
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng Sản Việt Nam: 30/11/2010, Ngày chính thức: 30/1 1/2011
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 01668.973.162
|
4
|
Đ/c: Hầu Xuýnh Củi
Phó Bí thư Đảng ủy -
Chủ tịch UBND xã
|
Phó Bí thư Đảng ủy - Chủ tịch UBND xã
- Họ và tên khai sinh: Hầu Xuýnh Củi - Giới tính: Nam
- Họ và tên thường gọi: Hầu Xuýnh Củi
- Sinh ngày: 25 tháng 8 năm 1989
- Quê quán: xã Tung Chung Phố - huyện Mường Khương - tỉnh Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Nàn Tiểu Hồ - Xã Tung Chung Phố - huyện Mường Khương - tỉnh Lào Cai
- Dân tộc: Mông - Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Đại học
- Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
- Nghề nghiệp công chức xã, Chức vụ: Phó Bí thư Đảng ủy - Chủ tịch UBND xã
- Nơi làm việc: UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: 26/11/2007 - Ngày chính thức: 26/11/2008
- Số điện thoại liên hệ: Cơ quan:………
- Di động: 012322 884 161
|
5
|
Đ/c: Thào Seo Khứ
Phó Chủ tịch UBND xã
|
Phó Chủ tịch UBND xã
- Họ và tên khai sinh: Thào Seo Khứ
- Giới tính: Nam
- Họ và tên thường gọi: Thào Seo Khứ
- Sinh ngày: 05 tháng 7 năm 1974
- Quê quán: Tả Ngài Chồ, Mường Khương, Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Bản Phố, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương
- Dân tộc: Mông
- Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn:
- Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Phó Chủ tịch UBND xã
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng Sản Việt Nam: 04/02/1999, Ngày chính thức: 04/02/2000
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 01685772251
|
6
|
Đ/c: Vàng Tờ Lìn
Phó chủ tịch UBND xã
|
Phó chủ tịch UBND xã
- Họ và tên khai sinh: Vàng Tờ Lìn
- Giới tính: Nam
- Họ và tên thường gọi: Vàng Tờ Lìn
- Sinh ngày: 08 tháng 10 năm 1969
- Quê quán: Tả Ngài Chồ, Mường Khương, Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Máo Chóa Sủ I, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương
- Dân tộc: Mông
- Tôn giáo: không
- Trình độ học vấn: 9/12 - Trình độ chuyên môn:
- Trình độ lý luận chính trị: Trung cấp
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Phó chủ tịch UBND xã
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng Sản Việt Nam: 22/12/1994, Ngày chính thức: 22/12/1995
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 01275949947
|
7
|
Đ/c: Nông Thị Phương
Văn phòng - thống kê xã
|
Văn phòng - Thống kê xã
- Họ và tên khai sinh: Nông Thị Phương
- Giới tính: Nữ
- Họ và tên thường gọi: Nông Thị Phương
- Sinh ngày: 10 tháng 10 năm 1979
- Quê quán: Bản Lầu, Mường Khương, Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Tả Lủ, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương
- Dân tộc: Mông
- Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Trung cấp
- Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Văn phòng - Thống kê xã
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng Sản Việt Nam: 03/10/2012, Ngày chính thức: 03/10/2013
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 01682242569
|
8
|
Đ/c: Thào Seo Tráng
Văn phòng - thống kê xã
|
Văn phòng - Thống kê xã
- Họ và tên khai sinh: Thào Seo Tráng
- Giới tính: Nam
- Họ và tên thường gọi: Thào Seo Tráng
- Sinh ngày: 10 tháng 12 năm 1986
- Quê quán: Tả Ngài Chồ, Mường Khương, Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Bản Phố, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương
- Dân tộc: Mông
- Tôn giáo: Không
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Trung cấp
- Trình độ lý luận chính trị: Sơ cấp
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Văn phòng - Thống kê xã
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng Sản Việt Nam: 10/3/2014, Ngày chính thức: 10/3/2015
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 01674958523
|
9
|
Đ/c: Lù Seo Sếnh
Văn phòng - thống kê xã
|
Văn phòng - Thống kê xã
- Họ và tên khai sinh: Lù Seo Sếnh
- Giới tính: Nam
- Họ và tên thường gọi: Lù Seo Sếnh
- Sinh ngày: 05 tháng 12 năm 1987
- Quê quán: Tả Ngài Chồ, Mường Khương, Lào Cai
- Nơi ở hiện nay: Thôn Sừ Ma Tủng A, xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương
- Dân tộc: Mông
- Tôn giáo: Không.
- Trình độ học vấn: 12/12
- Trình độ chuyên môn: Trung cấp
- Trình độ lý luận chính trị:
- Nghề nghiệp công chức xã, chức vụ: Văn phòng - Thống kê xã
- Nơi làm việc: Trụ sở UBND xã Tả Ngài Chồ
- Ngày vào Đảng Cộng Sản Việt Nam: 26/3/2014, Ngày chính thức: 26/3/2014
- Số điện thoại liên hệ:
+ Cơ quan:
+ Di động: 01233331477
|
* Giới thiệu về xã Tả Ngài Chồ
I. Điều kiện tự nhiên:
1. Vị trí địa lý:
- Trung tâm xã cách trung tâm huyện 15 km về phía Bắc của huyện Mường Khương.
- Các mặt tiếp giáp: Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Nam giáp xã Dìn Chin, phía Đông giáp xã Tung Chung Phố, phía Tây giáp xã Pha Long.
- Tả Ngài Chồ là một xã vùng cao, biên giới có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhất của huyện Mường Khương, được đầu tư theo Chương trình 135 và. Nghị quyết 30a của Chính phủ; toàn xã có 12 thôn bản.
2. Đất đai: Tổng diện tích tự nhiên: 2.137ha trong đó: Đất nông nghiệp: 1.713,43ha. Diện tích lúa nước: 81,08ha. Đất lâm nghiệp có rừng: 1074,l0ha trong đó: Rừng tự nhiên:85,50ha. Rừng trồng:171,2ha. Đất ở: 13,19ha. Đất đồi núi chưa sử dụng:330,40ha.
II. Điều kiện kinh tế - xã hội:
- Dân cư: Tổng số: 533 hộ/ 2.758 khẩu; gồm 01 dân tộc
- Đời sống kinh tế: Bình quân thu nhập: 15 triệu đồng/ người/ năm.
- Tổng số hộ nghèo: 201 hộ; Tỷ lệ hộ nghèo 37,71%.
III. Về cơ sở hạ tầng:
- Đường giao thông liên thôn: 14 km, Đạt theo tiêu chí NTM về đường bê tông: 1,2 km, giải cấp phối: 11,5 km.
- Thủy lợi: Tổng số km kênh mương: 19,48 km; kiên cố hóa: 15,48 km.
- Giáo dục: Mầm non: 01 trường trong đó có 01 trường chính, 06 điểm trường; Tiểu học: 01 trường trong đó có 01 trường chính, 05 điểm trường, Trung học cơ sở: 01 trường.
- Trạm y tế: 01 trạm.
- Tuyền thanh: 01 trạm; 07 cụm loa thôn bản
- Điện lưới Quốc gia: Thôn có điện lưới Quốc gia: 12/12 thôn.