Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
19/09/2018
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
· Thông tin
· TTHC liên quan
Cơ quan Công bố/Công khai
|
Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
|
Mã thủ tục
|
B-BLD-286112-TT
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Huyện
|
Loại TTHC
|
TTHC được luật giao quy định chi tiết
|
Lĩnh vực
|
Bảo trợ xã hội
|
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Đối tượng thay đổi nơi cư trú có đơn đề nghị gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng.
- Bước 2: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản gửi Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ và gửi văn bản kèm theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng.
- Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng kể từ tháng ngay sau tháng ghi trong quyết định thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ của đối tượng.
|
Cách thức thực hiện
|
- Nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ (đơn đề nghị) qua đường bưu điện.
|
Thành phần hồ sơ
|
Đơn đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng.
|
Số bộ hồ sơ
|
01 bộ Hồ sơ
|
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
|
Phí
|
Không có thông tin
|
Lệ phí
|
Không có thông tin
|
Mức giá
|
Không có thông tin
|
Thời hạn giải quyết
|
8 ngày làm việc
|
Đối tượng thực hiện
|
Đối tượng bảo trợ xã hội theo quy định của Chính phủ hoặc người giám hộ của đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Cơ quan thực hiện
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
Cơ quan phối hợp
|
Không có thông tin
|
Kết quả thực hiện
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
· Nghị định 136/2013/NĐ-CP
· Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không
|
Đánh giá tác động TTHC
|
Không có thông tin
|