Quy trình Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” - Phòng Nội vụ huyện Mường Khương
23/11/2015
5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
|
Không
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Biên bản họp xét của
đơn vị đề nghị;
- Tổng hợp trích ngang
thành tích của các cá nhân đề nghị tặng danh hiệu “Lao động tiên tiến” của đơn
vị trình;
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời gian xử lý
|
|
Trong thời hạn không quá 10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
Cơ
quan Thường trực Hội đồng TĐKT huyện Mường Khương (Phòng Nội vụ - Bộ phận
TĐKT)
|
5.6
|
Lệ phí
|
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân
|
02 ngày
|
- Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho đơn vị trình bổ
sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.
|
Thường trực Hội đồng TĐKT huyện (bộ phận TĐKT – Phòng Nội vụ)
|
02 ngày
|
BM01.QT01/TTHC
– Giấy biên nhận
|
B3
|
+ Thẩm định hồ sơ:
- Thẩm định chuyên môn
- Thẩm định về pháp lý
- Phối hợp các cơ quan liên quan nếu cần
+ Tổ chức họp hoặc xin ý kiến các thành viên Hội đồng TĐKT huyện.
Nếu trên 50% thành viên HĐ đồng ý thì chuyển các bước tiếp theo.
Lập tờ trình thẩm định & Dự thảo quyết định trình lãnh đạo Phòng
Nếu thành viên HĐ không đồng ý thì chuyển bước 7
|
Chuyên viên Phòng
|
05 ngày
|
BM02.QT01/TTHC
– Phiếu theo dõi quá trình xử lý công
việc
Công văn phúc đáp
(nếu cần)
|
B4
|
Báo cáo lãnh đạo Phòng phê duyệt. Kiểm tra nội dung tờ trình thẩm định và Dự thảo quyết định:
- Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo
UBND xem xét.
Nếu không đồng ý: chuyển bước
7.
|
Chuyên viên Phòng
|
02 ngày
|
|
B5
|
Kiểm tra, xem xét nội dung tờ trình và dự thảo Quyết định:
- Nếu đồng ý: Ký vào quyết định và chuyển cho Bộ phận văn thư – VP UBND
huyện đóng dấu để chuyển lại cho đơn vị trình.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo UBND
|
01 ngày
|
|
B6
|
Tiếp nhận Quyết định và vào sổ
|
Bộ phận Văn thư – VP UBND huyện
|
01 ngày
|
|
B7
|
Trả lại kết quả cho đơn vị trình
|
Chuyên viên Phòng
|
01 ngày
|
|
B8
|
Thống kê và theo dõi
|
Chuyên viên Phòng
|
01 ngày
|
BM03.QT01/TTHC
– Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc
BM04.QT01/TTHC
Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Lưu ý
|
·
Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc – BM 03.01
phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7
·
Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi
cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi
CQHCNN
·
Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không
vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Luật Thi đua khen thưởng số 15/2003/QH 11 ngày 26/11/2003.
Nghi định 42/2010NĐ-CP ngày 15/04/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật thi đua, khen thưởng và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật thi đua, khen thưởng.
Thông tư 02/2011/TT-BNV ngày 24/1/2011 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-Cp ngày
15/4/2010 của Chính phủ về công tác thi đua, khen thưởng.
Quyết định số 08/2011/QĐ.UBND ngày
08/3/2011 của UBND tỉnh Lào Cai Ban
hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lào Cai và
các Quyết định Quy định về các phong trào thi đua chuyên đề; Nghị định
số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ.
|