Trình tự thực hiện
Bước 1: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 2: Trong vòng 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thẩm định hồ sơ, ban hành Quyết định bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án.
Thành phần, số lượng hồ sơ
Hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi đi gửi Ủy ban nhân cấp huyện:
Thành phần:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT);
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT).
- Tờ trình của UBND cấp xã.
Số lượng: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 30 ngày
Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc bưu điện
Đối tượng thực hiện Thủ tục hành chính: Cá nhân
Cơ quan thực hiện Thủ tục hành chính: UBND cấp huyện
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính
Lệ phí: Không
Mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn tự nguyện bố trí, ổn định dân cư (ban hành kèm theo Phụ lục I của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Biên bản họp bình xét hộ dân được bố trí, ổn định (ban hành kèm theo Phụ lục II của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
- Danh sách trích ngang các hộ bố trí, ổn định dân cư ban hành kèm theo Phụ lục III của Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT)
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của Thủ tục hành chính
- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN TỰ NGUYỆN BỐ TRÍ, ỔN ĐỊNH DÂN CƯ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã …………………………………………..
Họ và tên chủ hộ:…………………… …. Dân tộc ………………………
Sinh ngày………tháng……….năm………
Nguyên quán: ……………………………………………………………
Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú: …………………………………………………….
Thuộc đối tượng bố trí, ổn định dân cư: ……………………………...(*)
Tên dự án, phương án: ……………………………………………………
Số người đi trong hộ có: …………….…. khẩu …………......... lao động.
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI ĐI TRONG HỘ
Số thứ
tự
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Trình độ Văn hóa
|
Nghề nghiệp
|
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
……
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi tự nguyện làm đơn này xin tham gia dự án, phương án bố trí, ổn định dân cư.
Nếu được chấp nhận tôi xin cam kết:
- Tuân thủ đầy đủ nghĩa vụ, quyền công dân theo quy định của Pháp luật.
- Tổ chức xây dựng cuộc sống lâu dài tại nơi được bố trí, sắp xếp.
Nếu tôi tự ý bỏ đi nơi khác, tôi sẽ phải hoàn trả các khoản tiền Nhà nước hỗ trợ, diện tích đất, rừng đã được giao (nếu có)./.
XÁC NHẬN CỦA UBND CẤP XÃ
(Họ tên, chức vụ, ký, đóng dấu)
|
…..,ngày….tháng….. năm…….
CHỦ HỘ LÀM ĐƠN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN BÌNH XÉT HỘ DÂN THAM GIA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)...................................
Hôm nay, ngày……. tháng……. năm……,
Tại thôn (bản)……………xã…….….huyện…….……tỉnh…….……….. diễn ra cuộc họp với các nội dung sau:
I/ Thành phần tham dự gồm:
1. Đại diện UBND cấp xã:
- Ông (bà) ………………………………………..Chức vụ ……………..
-……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
2. Hội đồng bình xét:
- Ông (bà) ………………………………….Chức vụ ……………………
-……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
II/ Kết quả bình xét:
Tổng số hộ có đơn: ……………………..
Số hộ được bình xét: ............................
Danh sách hộ được bình xét
STT
|
Họ và tên Chủ hộ
|
Năm sinh
|
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
Cuộc họp kết thúc lúc ……..ngày…….
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG BÌNH XÉT
(Ký tên)
|
CHỦ DỰ ÁN
(Ký tên)
|
UBND CẤP XÃ
(Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ lục III
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
DANH SÁCH TRÍCH NGANG CÁC HỘ THAM GIA
DỰ ÁN (PHƯƠNG ÁN)…………………..
Đối tượng bố trí, ổn định dân cư (*): ……………………………… Hình thức (tập trung, xen ghép, ổn định tại chỗ): ………………………….…………
Nơi đi: ……thôn (bản)…… ..xã……..huyện…………..tỉnh… …..…....;
Thứ tự
hộ
|
Họ và tên (từng người trong hộ)
|
Năm sinh
|
Quan hệ với chủ hộ
|
Số Khẩu (của hộ)
|
Số lao động (của hộ)
|
Trình độ văn hóa
|
Nghề nghiệp
|
Số sổ hộ khẩu hoặc số Chứng minh thư nhân dân (chủ hộ)
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
1.1
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2.1
|
|
|
Chủ hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày……. tháng……. năm…..
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) đối tượng: Thiên tai, biên giới, hải đảo, đặc biệt khó khăn, di cư tự do, dân cư trú trong rừng đặc dụng.
|