Cho Thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân

 1. Trình tự thực hiện

a) Bước 1: Nộp hồ sơ và tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ đề nghị cho thuê rừng

- Hộ gia đình, cá nhân nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng tại Ủy ban nhân dân cấp xã, hồ sơ gồm:

+ Đề nghị cho thuê rừng (Phụ lục 02 ban hành kèm theo Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016);

+ Kế hoạch sử dụng rừng (Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 20/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2016).

- Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm:

+ Tiếp nhận hồ sơ đề nghị giao rừng, cho thuê rừng; viết giấy xác nhận thành phần hồ sơ tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

+ Xem xét đề nghị cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân; kiểm tra thực địa (vị trí, ranh giới, tranh chấp) khu rừng theo đề nghị của hộ gia đình, cá nhân đảm bảo các điều kiện, căn cứ giao rừng theo quy định của pháp luật.

+ Xác nhận và chuyển đề nghị cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân đến Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Thời gian thực hiện Bước 1 không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi Ủy bannhân dân cấp xã nhận được hồ sơ đề nghị cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân.

b) Bước 2: Thẩm định và xác định hiện trạng rừng

Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện ở nơi không có Hạt Kiểm lâm tiếp nhận hồ sơ đề nghị cho thuê rừng của hộ gia đình, cá nhân do Ủy ban nhân dân cấp xã chuyển đến, có trách nhiệm:

- Thẩm định về hồ sơ đề nghị cho thuê rừng của cộng đồng dân cư thôn.

- Phối hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã tổ chức xác định và đánh giá hiện trạng khu rừng tại thực địa. Kết quả kiểm tra và đánh giá hiện trạng phải lập thành biên bản xác định rõ vị trí, ranh giới, diện tích, hiện trạng, trữ lượng, bản đồ khu rừng, có xác nhận và ký tên của đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã, các chủ rừng liền kề.

- Trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân.

Thời gian thực hiện Bước 2 không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc.

c) Bước 3: Quyết định cho thuê rừng

Sau khi nhận được hồ sơ cho thuê rừng do Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện trình, Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân theo mẫu Quyết định tại Phụ lục 4 Thông tư 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn; ký Hợp đồng cho thuê rừng đối với trường hợp thuê rừng (Phụ lục 5 Thông tư 38/2007/TT-BNN).

Thời gian thực hiện Bước 3 không quá 3 (ba) ngày làm việc.

d) Bước 4: Bàn giao rừng

Sau khi nhận được Quyết định cho thuê rừng của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Hạt Kiểm lâm cấp huyện hoặc cơ quan chuyên môn cấp huyện phối hợp với Ủy bannhân dân cấp xã tổ chức bàn giao rừng tại thực địa cho hộ gia đình, cá nhân. Việc bàn giao phải xác định rõ vị trí, ranh giới, diện tích, hiện trạng, trữ lượng, bản đồ khu rừng được giao và lập thành biên bản, có ký tên của đại diện Ủy ban nhân dân cấp xã, đại diện các chủ rừng liền kề theo mẫu Biên bản tại Phụ lục 5 và 6 Thông tư 38/2007/TT-BNN.

Thời gian thực hiện Bước 4 không quá 3 (ba) ngày làm việc.

Trong quá trình thực hiện các bước công việc nêu trên, nếu hộ gia đình, cá nhân không đủ điều kiện được giao, được thuê rừng thì cơ quan nhận hồ sơ phải trả lại hồ sơ cho hộ gia đình, cá nhân và thông báo rõ lý do không được giao, được thuê rừng.

2. Cách thức thực hiện

a) Gửi trực tiếp

b) Gửi qua đường bưu điện

3. Hồ sơ

a) Hồ sơ gồm:

-Đơn đề nghị thuê rừng;

-Kế hoạch sử dụng rừng.

b) Số lượng bộ hồ sơ:  01 bộ

4. Thời hạn giải quyết: 36 ngày làm việc

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân cấp huyện

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện(nếu có): không

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:  Cơ quan chức năng cấp huyện

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Uỷ ban nhân dân cấp xã

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: hộ gia đình, cá nhân                                                     

7. Lệ phí: Không

8. Mẫu đơn, tờ khai:

- Đơn đề nghị thuê rừng

- Kế hoạch sử dụng rừng                                        

9. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định

10. Điều kiện thực hiện TTHC: Không

11. Căn cứ pháp lý của TTHC

- Điểm 2 mục III TT số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 có hiệu lực ngày 30/7/2007

- Khoản 4 Điều 3 Thông tư số 25/2011/BNN-PTNT

12. Địa chỉ liên hệ

          Tên: Đặng Minh Hậu

          Địa chỉ: Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên – Chi cục Kiểm lâm Lào Cai - Khối 9 Phường Nam Cường – Thành phố Lào Cai – Lào Cai

          Điện thoại: 02143.826.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 02: Mẫu đề nghị thuê rừng dùng cho hộ gia đình, cá nhân

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 20 /2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------

ĐỀ NGHỊ THUÊ RỪNG

Kính gửi: ....................................................................................................

1. Họ và tên người đề nghị thuê rừng (1) ...........................................................

năm sinh.................. ; CMND (hoặc Căn cước công dân):.................... Ngày cấp................... Nơi cấp.....................................

Họ và tên vợ hoặc chồng ......................................................................................

năm sinh....................; CMND (hoặc Căn cước công dân):.......................... Ngày cấp...................., Nơi cấp.........................................

2. Địa chỉ liên hệ..................................................................................................

3. Địa Điểm khu rừng đề nghị thuê(2)....................................................................

...........................................................................................................................................

4. Diện tích đề nghị thuê rừng (ha).......................................................................

5. Thời hạn thuê rừng (năm).................................................................................

6. Để sử dụng vào Mục đích (3).............................................................................

7. Cam kết sử dụng rừng đúng Mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; trả tiền thuê rừng đầy đủ và đúng hạn.

  

........ngày     tháng     năm .....

Người đề nghị thuê rừng

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 Xác nhận của UBND xã

1. Về nhu cầu và khả năng sử dụng rừng của người đề nghị giao rừng.............................

............................................................................................................................................

2. Về sự phù hợp với quy hoạch.......................................................................................

 

 

...... ngày      tháng     năm.....

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

(Ký tên và đóng dấu)

1. Đối với hộ gia đình thì ghi “Hộ ông/bà” ghi họ, tên, năm sinh, số CMND (hoặc Căn cước công dân) và ngày, nơi cấp; trường hợp cả hai vợ chồng cùng đề nghị thuê rừng thì ghi họ, tên, số CMND và ngày, nơi cấp của cả vợ và chồng.

2. Địa Điểm khu rừng đề nghị giao ghi rõ tên tiểu khu, Khoảnh, xã, huyện, tỉnh.

3. Thuê để sản xuất kinh doanh lâm nghiệp, dịch vụ du lịch ....

 

 

Phụ lục 03: Mẫu Kế hoạch sử dụng rừng dùng cho hộ gia đình, cá nhân

(Ban hành kèm theo Thông tư số: 20 /2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG RỪNG

I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN

1. Vị trí khu rừng: Diện tích............ha, Thuộc Khoảnh, ..............lô ...............

Các mặt tiếp giáp........................................................;

Địa chỉ khu rừng: thuộc xã...........huyện..............tỉnh;

2. Địa hình: Loại đất..................độ dốc.........................;

3. Khí hậu:......................................................;

4. Tài nguyên rừng (nếu có): Loại rừng ...............................................;

II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ SỬ DỤNG RỪNG

1. Diện tích đất chưa có rừng:..................................

2. Diện tích có rừng: Rừng tự nhiên............ha; Rừng trồng............ha

- Rừng tự nhiên

+ Trạng thái rừng...............loài cây chủ yếu..............

+ Trữ lượng rừng.........................m3, tre, nứa..................cây

- Rừng trồng

+ Tuổi rừng..................loài cây trồng ......................mật độ......................

+ Trữ lượng.....................

- Tình hình khai thác, tận thu các loại lâm sản qua các năm..........

III. ĐỊNH HƯỚNG SỬ DỤNG RỪNG

1. Khái quát phương hướng, Mục tiêu phát triển giai đoạn 5 năm tới

- Kế hoạch trồng rừng đối với diện tích đất chưa có rừng:

+ Loài cây trồng............

+ Mật độ........

+ ...................................

- Kế hoạch chăm sóc, khoanh nuôi bảo vệ rừng:

+ ..............................

+ ..............................

- Kế hoạch, phương án phòng cháy, chữa cháy rừng, Phòng trừ sâu, bệnh hại rừng:.............................

+ Xây dựng đường băng....................

+ Các thiết bị phòng cháy..................

+ ........................................

- Kế hoạch khai thác, tận thu sản phẩm

+ .................................

+ ................................

2. Khái quát phương hướng, Mục tiêu phát triển các giai đoạn tiếp theo

- Kế hoạch trồng rừng đối với diện tích đất chưa có rừng:

+ Loài cây trồng............

+ Mật độ........

+ ...................................

- Kế hoạch chăm sóc, khoanh nuôi bảo vệ rừng:

+ ..............................

+ ..............................

- Kế hoạch, phương án phòng cháy, chữa cháy rừng, Phòng trừ sâu, bệnh hại rừng:..............

+ Xây dựng đường băng....................

+ Các thiết bị phòng cháy..................

+ ........................................

- Kế hoạch khai thác, tận thu sản phẩm

+ .................................

+ ................................

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

...............................................................................................................

...............................................................................................................

Văn bản mới
Tin tức
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập